Máy đo chất lượng điện Hioki PW3198
Hioki PW3198 là thiết bị đo và phân tích công suất, chất lượng điện tốt nhất. Thiết bị đo từ 1 pha đến 3 pha với độ chính xác cao và tốc độ nhanh. Máy đo chất lượng điện Hioki PW3198 ghi lại sự bất thường của nguồn cung cấp điện. Giúp bạn điều tra nguyên nhân bất thường về điện. Cũng để đánh giá các vấn đề về cung cấp điện như giảm điện áp, chập chờn, giai điệu, và các vấn đề điện khác.

Máy đo công suất điện Hioki PW3198 đo dòng điện 3 pha với 4 dây, phạm vi điện áp lên tới 1300V.
Số lượng các vấn đề về năng lượng ngày càng tăng do các hệ thống điện ngày càng trở nên phức tạp hơn. Tất cả là do việc sử dụng các thiết bị điện tử gia tăng. Cùng với cơ sở phát triển các hệ thống lớn và nguồn cung cấp điện phân tán. Cách nhanh nhất để tiếp cận những vấn đề này là hiểu tình hình nhanh chóng và chính xác. Máy đo chất lượng điện Hioki PW3198 sẵn sàng giải quyết các vấn đề về nguồn điện của bạn một cách hiệu quả.
Tính năng sản phẩm:
- Tuân thủ tiêu chuẩn đo lường chất lượng điện quốc tế IEC 61000-4-30 Edition 2 Loại A
- Độ chính xác cao và ghi liên tục
- CAT IV 600V
- Dải điện áp băng thông rộng cho phép bạn đo ngay cả các thành phần hài bậc cao lên đến 80 kHz
- Dải động rộng từ điện áp thấp lên đến 1300V (điện áp đường dây 3P4W)
- Tối đa 6000V vượt quá áp suất lên đến 700kHz
- Các giao diện LAN và USB. Thẻ SD có thể tháo rời
- Các cảm biến dòng điện là cần thiết để đo các thông số dòng điện hoặc công suất (được bán riêng)
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Loại đường dây đo | 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây, kèm 1 kênh đầu vào ngoài (phải đồng bộ với kênh tham chiếu trong phép đo AC/DC) |
| Dải đo điện áp | Điện áp: 600,00 V RMSĐiện áp quá độ: 6.000 kV đỉnh |
| Dải đo dòng điện | 500,00 mA đến 5.0000 kA AC (phụ thuộc cảm biến dòng sử dụng) |
| Dải đo công suất | 300,00 W đến 3.0000 MW (xác định tự động theo dải điện áp và dòng điện đang dùng) |
| Độ chính xác cơ bản | Điện áp: ±0,1% giá trị danh địnhDòng điện: ±0,2% giá trị đọc ±0,1% thang đo + độ chính xác cảm biến dòng Công suất tác dụng: ±0,2% giá trị đọc ±0,1% thang đo + độ chính xác cảm biến dòng |
| Các hạng mục đo | 1. Quá áp quá độ: lấy mẫu 2 MHz2. Tần số: tính trên 1 chu kỳ, 40–70 Hz 3. Điện áp (1/2) RMS: làm mới mỗi nửa chu kỳ 4. Dạng sóng điện áp, gián đoạn điện áp 5. Dòng khởi động 6. So sánh dạng sóng điện áp 7. Độ nhấp nháy tức thời: theo IEC61000-4-15 8. Tần số 10 hoặc 12 chu kỳ, 40–70 Hz 9. Tần số 10 giây 10. Đỉnh dạng sóng điện áp/dòng 11. Điện áp, dòng, công suất tác dụng, công suất biểu kiến, công suất phản kháng, điện năng tác dụng, điện năng phản kháng, hệ số công suất, hệ số công suất dịch, hệ số mất cân bằng điện áp, hệ số mất cân bằng dòng 12. Thành phần sóng hài bậc cao: 2 kHz đến 80 kHz13. Pha sóng hài (điện áp/dòng) bậc 0–5014. Góc pha điện áp của điện áp hài: bậc 1–5015. Tổng méo hài (THD) điện áp/dòng 16. Sóng hài lẻ: 0,5–49,5 bậc17. Hệ số K (hệ số nhân) 18. Chỉ số nhấp nháy IEC, ΔV10 Flicker |
| Ghi dữ liệu | 55 tuần (với chế độ lặp lại 1 tuần, 55 lần)35 ngày (với chế độ lặp lại [OFF]) |
| Giao tiếp | Thẻ nhớ SD/SDHC, RS-232C, LAN (chức năng máy chủ HTTP), USB 2.0 |
| Hiển thị | Màn hình màu TFT 6,5 inch (640 × 480 điểm ảnh) |
| Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn AC Z1002 (12 V DC), nguồn AC 100–240 V, 50/60 HzPin Z1003 (Ni-MH 7,2 V DC, 4500 mAh) |
| Kích thước & khối lượng | 300 mm (W) × 211 mm (H) × 68 mm (D) (không gồm phần nhô), 2,6 kg (gồm pin) |
| Phụ kiện kèm theo | Sách hướng dẫn ×1, HDSD nhanh ×1, Dây đo điện áp L1000 ×1 bộ (đỏ/vàng/xanh/xám) mỗi màu ×1, kẹp cá sấu ×8, nhãn cáp vào ×1, bộ đổi nguồn Z1002 ×1, dây đeo ×1, cáp USB (1 m) ×1, pin Z1003 ×1, thẻ nhớ SD 2 GB Z4001 ×1 |


