Máy đo từ trường Hioki FT3470-52:10Hz đến 400kHz / 10Hz đến 2kHz / 2kHz đến 400kHz, 4 trục
Hioki FT3470-52 là máy đo từ trường tuân thủ các hướng dẫn của ICNIRP 2010 cũng như các tiêu chuẩn liên quan khác để kiểm tra đánh giá. Máy đo từ trường Hioki FT3470-52 có khả năng ghi dữ liệu và lưu trữ tới 99 trường dữ liệu đo. Máy hỗ trợ đến 4 trục đo, và dải tần số cực rộng. Phù hợp với ứng dụng kiểm tra từ trường nơi sản xuất, điện, điện tử.

Máy đo từ trường Hioki FT3470-52 là thiết bị dùng để đo mật độ từ trường và phơi nhiễm từ trường. Thiết bị đo từ trường Hioki FT3470-52 là tiêu chuẩn để đánh giá tiêu chuẩn ICNIRP 2010 và IEC / EN62233. Đây là thiết bị rất hữu ích trong việc nghiên cứu phơi nhễm từ trường. Hioki FT3470-52 dùng biện pháp tính mật độ từ trường sinh ra khi các vật dụng tiếp xúc với nhau.
Sản phẩm chính hãng từ Hioki Nhật Bản và bán đi kèm với 1 bộ cảm biến.
Tính năng máy đo từ trường Hioki FT3470-52:
• Phù hợp với tiêu chẩn ICNIRP 2010 cũng như các tiêu chuẩn đánh giá liên quan khác.
• Phù hợp với IEC 62110 / IEEE 644 và IEC 62233.
• Tích hợp Bộ cảm biến phân tích phân bố từ trường 3 cm2 và cảm biến phân tích chuẩn IEC / EN 62233 100 cm2
• Tùy chọn chế độ hiển thị đơn vị đo (T, A / m, và G)
• Sử dụng dễ dàng, đơn giản
• Được kèm với phần mềm ứng dụng PC
• Ngõ ra cấp cho giá trị RMS, hoặc cho từ trường dạng sóng 3 trục
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông số |
|---|---|
| Băng thông mật độ từ thông (Magnetic flux density) | 10 Hz đến 400 kHz / 10 Hz đến 2 kHz / 2 kHz đến 400 kHz |
| Mức phơi nhiễm | Công cộng / Nghề nghiệp |
| Hiển thị | Trục đơn X, Y, Z (2000 counts), Giá trị RMS tổng hợp R (3464 counts), Mật độ từ thông (đơn vị: T, G, A/m), Mức phơi nhiễm (đơn vị: %) |
| Dải đo & độ chính xác mật độ từ thông | [X, Y, Z trục]: Dải đo hiệu dụng 2.000 μT đến 2.000 mT, 4 thang đo, Độ chính xác: ±3.5% giá trị đọc, ±0.5% toàn thang. [Trục R]: Dải đo hiệu dụng 3.464 μT đến 3.464 mT, 4 thang đo, Độ chính xác: ±3.5% giá trị đọc, ±0.5% toàn thang. Dải tần đo hợp lệ: – Chế độ 10 Hz – 400 kHz: 50 Hz đến 100 kHz – Chế độ 10 Hz – 2 kHz: 50 Hz đến 1 kHz- Chế độ 2 kHz – 400 kHz: 5 kHz đến 100 kHz |
| Dải đo & độ chính xác mức phơi nhiễm | [X, Y, Z trục]: Dải đo hiệu dụng 20.00 % đến 200.0 %, 2 thang đo [Trục R]: Dải đo hiệu dụng 34.64 % đến 346.4 %, 2 thang đo Độ chính xác: – Mép trơn (Smoothed edges) 50 Hz đến 1 kHz: ±3.5% giá trị đọc, ±0.5% toàn thang – Mép trơn 1 kHz đến 100 kHz: ±5.0% giá trị đọc, ±0.5% toàn thang |
| Giao tiếp | [Ngõ ra hỗ trợ]: Ngõ ra RMS kết quả, Ngõ ra mức phơi nhiễm, Ngõ ra dạng sóng mật độ từ thông X/Y/Z cho từng trục.Ngõ ra analog: 0.1 mV/giá trị hiển thị [USB 1.1]: Lưu dữ liệu với phần mềm ứng dụng trên PC |
| Chức năng khác | Lưu bộ nhớ: Tối đa 99 giá trị đo, Chế độ đo chậm, Giữ giá trị lớn nhất, Tự động tắt nguồn, Bật/tắt âm báo |
| Nguồn cấp | 4 pin kiềm LR6 (AA) 0.8 V (khi dùng pin), Thời gian hoạt động liên tục 10 giờ, hoặc bộ nguồn AC Adapter 9445-02 (1.0 VA tối đa) |
| Kích thước & khối lượng | Thân chính: 100 mm (W) × 150 mm (H) × 42 mm (D), 830 g (bao gồm pin) Cảm biến 100 cm²: φ122 mm × 295 mm, 220 g Cảm biến 3 cm²: φ27 mm × 165 mm, 95 g |
| Phụ kiện kèm theo | Cảm biến 100 cm² ×1, Cảm biến 3 cm² ×1, Sách hướng dẫn ×1, Đĩa CD-R (phần mềm PC Data Viewer cho FT3470) ×1, Cáp USB ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×4, Bộ nguồn AC Adapter 9445-02 ×1, Cáp nối dài 9758 ×1, Cáp ngõ ra 9759 ×1, Hộp đựng ×1 |


